Trong những năm gần đây, nhu cầu sửa chữa mái tôn cũng như xu hướng làm nhà mái tôn 1 mái ngày càng phổ biến và được nhiều gia chủ ưa chuộng. Bởi các mẫu thiết kế nhà 1 mái được đánh giá là phù hợp với xu hướng kiến trúc đơn giản, không rườm rà nhưng vẫn đảm bảo tính thẩm mỹ, cũng như điều kiện kinh tế của đại đa số gia đình Việt Nam.
Vậy mái tôn 1 mái có đặc điểm gì? Cách tính độ dốc mái tôn 1 mái ra sao? Cùng Cơ Khí Ngọc Vân tìm hiểu ngay sau đây!
Mái tôn 1 mái có đặc điểm gì?
Mái tôn 1 mái được lựa chọn nhiều như vậy là bởi kiểu mái tôn này sở hữu rất nhiều ưu điểm nổi bật. Có thể kể đến:
– Giá thành phải chăng; Kết cấu đơn giản, thuận tiện cho quá trình lắp đặt, thi công, từ đó tiết kiệm đáng kể vật tư.
– Trọng lượng nhẹ hơn mái tôn 2 mái giúp việc vận chuyển đơn giản hơn rất nhiều.
– Ngoài ra giá trị thẩm mỹ mà mái tôn 1 mái mang lại cũng khá cao, hài hoà và thuận mắt của đa số người dùng.
Tuy nhiên, mái tôn 1 mái cũng tồn tại một số hạn chế nhất định, chẳng hạn như:
– Trường hợp chiều dài công trình lớn thì độ dốc mái tôn 1 mái sẽ khá nhỏ, từ đó dẫn đến thoát nước chậm, khi mưa to gió lớn sẽ dễ bị dột nước, lâu ngày khiến mái tôn nhanh hư hại, xuống cấp.
– Sử dụng mái tôn 1 mái cho nhà ở thì khoảng cách giữa trần nhà và mái nhà không quá lớn, vào mùa hè khó tránh khỏi nóng bức.
Mặc dù vậy nhưng suốt thời gian qua, mái tôn 1 mái vẫn là sự lựa chọn hàng đầu của không ít gia chủ vì trong quá trình sử dụng, người ta có thể tính độ dốc mái tôn 1 mái để tăng khả năng thoát nước cho mái tôn.
Cách tính độ dốc mái tôn 1 mái
Độ dốc mái tôn 1 mái chính là tỉ số giữa chiều cao/ chiều dài mái tôn được tính bằng công thức: i = H/L x 100%
Trong công thức:
– H là chiều cao mái tôn, hay nói cách khác là khoảng cách từ điểm cao nhất đến điểm thấp nhất của mái tôn
– L là chiều dài mái tôn
Các mẫu mái tôn 1 mái đẹp thịnh hành hiện nay
Tôn lợp giả ngói (tôn sóng ngói)
Tôn giả ngói được dùng làm mái tôn 1 mái cho công trình có thường có cấu tạo gồm 3 lớp như sau:
– Lớp tôn trên bề mặt: Thường là tôn nhập khẩu, có độ bền, dẻo dai và độ bóng cao.
– Lớp PU của tôn: Lớp PU này được sản xuất từ Polyrethanne giúp cách âm, cách nhiệt hiệu quả.
– Lớp PP/PVC: Được cán ép ở phía dưới tấm lợp có tác dụng chống cháy, đồng thời tạo nên bề mặt sáng, góp phần nâng cao giá trị thẩm mỹ cho công trình.
Kích thước của tôn lợp giả ngói dùng làm mái tôn 1 mái cho các công trình hiện nay khá đa dạng, tùy theo mục đích sử dụng mà người ta lựa chọn loại tôn giả ngói có kích thước phù hợp, còn tôn giả ngói thông thường có kích thước chuẩn cụ thể là:
– Khổ hiệu dụng của tôn giả ngói là từ 1m – 1,1m, chiều dài tôn được cắt tùy thuộc theo công trình và cắt sao cho vận chuyển thuận tiện nhất.
– Độ dày của tôn: Rơi vào khoảng từ 0,2 – 0,5mm đối với các loại tôn sóng ngói bình thường; Còn đối với tôn sóng ngói chống nóng (tôn sóng ngói xốp) thì độ dày thường là 55mm.
– Khoảng cách giữa đầu lớp ngói 1 đến đầu lớp ngói 2 của tôn là 270mm
Đặc điểm nổi bật
– Tôn lợp giả ngói giúp giảm trọng tải cho công trình:
+ Cụ thể, nhờ trọng lượng nhẹ nên việc vận chuyển tôn dễ dàng hơn rất nhiều so với gạch ngói thông thường.
+ Đặc biệt là đối với những công trình xây dựng trên nền đất yếu thì việc sử dụng tôn giả ngói là mái tôn 1 mái sẽ hạn chế gây áp lực lên phần nền móng của công trình
+ Đồng thời giảm thiểu khả năng phải sử dụng thêm vật liệu gia cố công trình rất tốn kém.
– Tôn giả ngói hiện nay rất đa dạng về màu sắc, kích thước nên người dùng có thể dễ dàng lựa chọn sao cho phù hợp với phong cách thiết kế của công trình.
– Khả năng cách âm, cách nhiệt của tôn giả ngói tốt, độ dẻo cũng cao nên hạn chế tình trạng gãy nứt, hư hại mái tôn.
Tôn lạnh
Bên cạnh tôn giả ngói thì tôn lạnh cũng được sử dụng rất nhiều để làm mái tôn 1 mái. Cấu tạo của tôn giả ngói bao gồm: 55% Nhôm, 43.5% Kẽm, 1.5% Silicon.
Nhờ được trải qua quá trình mạ hợp kim nhôm kẽm với tỷ lệ nghiêm ngặt như vật nên loại thép cán mỏng này có khả năng chống chịu ăn mòn hiệu quả và được đông đảo người dùng ưa chuộng.
– Khổ tôn lạnh tiêu chuẩn: 1,07m
– Tuy nhiên, trong một số trường hợp tuỳ theo nhu cầu sử dụng mà khổ tôn lạnh có thể lớn hơn là 1,2 – 1,6m
Đặc điểm nổi bật
– Thành phần nhôm trong lớp mạ của tôn lạnh tạo ra một màng ngăn cách cơ học giúp chống lại các tác động tiêu cực từ môi trường.
– Tôn lạnh dùng làm mái tôn 1 mái còn có khả năng chống oxy hóa và ăn mòn hiệu quả.
– Khả năng hạn chế hấp thu nhiệt lượng từ ánh sáng mặt trời, giúp chống nóng cực tốt của tôn lạnh cũng được nhiều người dùng đánh giá cao.
– Giá thành tôn lạnh phải chăng, phù hợp với khả năng tài chính của đại đa số các gia đình Việt Nam.
Tôn cách nhiệt (tôn mát, tôn PU PE)
Tôn cách nhiệt dùng làm mái tôn 1 mái có cấu tạo gồm 3 lớp:
– Lớp tôn bề mặt
– Lớp vật liệu cách nhiệt
– Lớp lót bạc ở mặt dưới tấm tôn
Tôn cách nhiệt có kích thước cụ thể như sau:
– Khổ tiêu chuẩn của tôn cách nhiệt là 1070mm, trong đó khổ hiệu dụng của mỗi tấm tôn cách nhiệt tương ứng là 1000mm
– Chiều dài tối đa của mỗi tấm tôn cách nhiệt rơi vào khoảng 15m (hoặc tùy theo nhu cầu sử dụng)
– Độ dày của tôn cách nhiệt: 0,35mm, 0,4mm, 0,45mm và 0,50mm
Đặc điểm nổi bật
– Khả năng cách nhiệt, cách âm của tôn cách nhiệt rất tốt, nhờ vật giúp không gian bên trong công trình luôn được mát mẻ, thông thoáng, đồng thời hạn chế tiếng ồn nếu trời có mưa to.
– Quá trình thi công, lắp đặt, sửa chữa tôn cách nhiệt nhanh chóng, đơn giản, không mất nhiều thời gian, công sức vì tôn có thiết kế khá đơn giản, không cồng kềnh.
– Tôn cách nhiệt có giá trị thẩm mỹ cao: Bảng màu của loại tôn này rất đa dạng nên người dùng có thể dễ dàng lựa chọn màu mái tôn 1 mái làm từ tôn cách nhiệt tùy theo sở thích, kiến trúc của công trình.
– Giá thành tôn cách nhiệt trên thị trường hiện nay cũng không quá cao, giúp chủ công trình tiết kiệm đáng kể chi phí mua tôn, chi phí xà gồ, khung kèo,…
Tôn cán sóng
Tôn cán sóng là một loại vật liệu xây dựng được sản xuất từ các tấm kim loại (tấm thép), trong quá trình nhúng nóng thì tấm kim loại sẽ được phủ thêm một lớp kẽm để gia tăng độ bền chắc, dẻo dai của tôn.
Do đó, tôn cán sóng dùng làm mái tôn 1 mái có trọng lượng khá nhẹ, chống gỉ, chống oxy hóa hiệu quả, độ bền lại cao nên rất phù hợp với khí hậu nhiệt đới gió mùa của nước ta.
Trên thị trường hiện nay, tôn cán sóng được chia thành 3 loại tôn chính là:
– Nhóm sóng tôn công nghiệp: Tôn 5 sóng, Tôn 7 sóng
– Nhóm sóng tôn dân dụng: Tôn 9 sóng, Tôn 11 sóng
– Tôn la phông 13 sóng
Nhóm sóng tôn công nghiệp
Loại tôn cán sóng này thường được sử dụng để làm mái tôn 1 mái, vách cho các công trình cần độ thoát nước lớn như nhà kho, nhà xưởng công nghiệp, bệnh viện, trung tâm hội nghị, nhà thi đấu,…
Tôn cán sóng dạng 5 sóng:
- Chiều rộng khổ tôn 5 sóng: 1070mm
- Khoảng cách giữa các bước sóng của tôn 5 sóng: 250mm
- Chiều cao sóng tôn: 32mm
Tôn cán sóng dạng 7 sóng:
- Chiều rộng khổ tôn 7 sóng: 1000mm
- Khoảng cách giữa các bước sóng của tôn 7 sóng: 166mm
- Chiều cao sóng tôn: 32mm
Nhóm sóng tôn dân dụng
Tôn cán sóng dân dụng dùng làm mái tôn 1 mái trên thị trường hiện nay bao gồm tôn 9 sóng và 11 sóng. Những loại tôn này thường được dùng để lợp mái nhà, làm vách nhà ở, ki – ốt cùng một số dạng công trình dân dụng khác.
Tôn cán sóng dạng 9 sóng:
- Chiều rộng khổ tôn 9 sóng: 1000mm
- Khoảng cách giữa các bước sóng của tôn 5 sóng: 125mm
- Chiều cao sóng tôn: 21mm
Tôn cán sóng dạng 11 sóng:
- Chiều rộng khổ tôn 11 sóng: 1070mm
- Khoảng cách giữa các bước sóng của tôn 11 sóng: 100mm
- Chiều cao sóng tôn: 18,5mm
Tôn la phong 13 sóng
Tương tự như các loại tôn cán sóng khác, tôn la phong 13 sóng cũng được sử dụng làm mái tôn 1 mái hoặc vách cho các công trình dân dụng, kho xưởng, nhà ở,…
- Chiều rộng khổ tôn la phong 13 sóng: 1200mm
- Khoảng cách giữa các bước sóng của tôn la phong 13 sóng: 90mm
- Độ dày của tôn la phong 13 sóng: 0,8mm; 1mm; 1,5mm; 2mm; 3mm
Đặc điểm nổi bật
- Tôn cán sóng có thiết kế đơn giản, khoa học, giúp đơn vị sản xuất, phân phối cũng như người dùng dễ dàng kiểm soát, tính toán số lượng tấm tôn, chiều dài tôn cần sử dụng cho công trình.
- Tôn cán sóng có khả năng giảm ồn, cách nhiệt hiệu quả nhờ có sóng tròn giúp tiết diện mặt tôn tiếp xúc với nước mưa thấp hơn các loại tôn thông thường khác.
- Sử dụng tôn cán sóng giúp người dùng dễ dàng khi vận chuyển, thao tác lắp đặt, sửa chữa nhờ trọng lượng nhẹ.
- Để sở hữu tôn cán sóng, người dùng chỉ cần bỏ ra một khoản chi phí vừa phải.
Tôn mạ kẽm
Ngoài các loại tôn trên, tôn mạ kẽm (tôn kẽm) cũng được rất nhiều gia chủ lựa chọn làm mái tôn 1 mái cho các công trình của mình. Trên thực tế, tôn mạ kẽm chính là một sản phẩm tấm kim loại/ tấm thép được phủ một lớp kẽm trong quá trình nhúng nóng.
- Độ dày lớp kẽm ở cả 2 mặt của tấm tôn mạ kẽm là 0,12 micro – 1,18 micro
- Tôn mạ kẽm được chia thành 2 loại chính gồm:
- Tôn mạ kẽm cứng
- Tôn mạ kẽm mềm
Kích thước tôn mạ kẽm
- Độ dày tôn mạ kẽm: 0,20 ÷ 3,2mm
- Độ dày thông thường: 0.18 mm, 0.20 mm, 0.22 mm, 0.25 mm, 0.30 mm, 0.35 mm, 0.37 mm, 0.40 mm, 0.42 mm, 0.45 mm, 0.47 mm, 0.48 mm, 0.50 mm, 0.52 mm, 0.58 mm
- Loại sóng của tôn mạ kẽm: 13 sóng la phông, 5 sóng vuông, 7 sóng vuông, 9 sóng vuông, tấm phẳng (dạng cuộn, dạng tấm).
- Bề rộng tôn mạ kẽm: 400mm ÷ 1800mm
Đặc điểm nổi bật
– Tôn mạ kẽm có khả năng chống oxy hóa cực kỳ hiệu quả
– Nhờ có lớp mạ kẽm nên tôn rất bền bỉ, chống lại các tác nhân tiêu cực từ môi trường xung quanh.
– Trọng lượng của tôn mạ kẽm khá nhẹ, giúp quá trình vận chuyển thuận tiện hơn hẳn.
– Bề mặt tôn mạ kẽm nhẵn mịn, mang lại giá trị thẩm mỹ cao.
– Sử dụng tôn mạ kẽm giúp người dùng dễ dàng tháo gỡ và tái sử dụng khi cần thiết.
– Ứng dụng của tôn mạ kẽm rất đa dạng: Làm mái tôn 1 mái, chế tạo các tấm lợp, vách ngăn, chế tạo vỏ của các thiết bị điện tử như tủ lạnh, máy giặt, cửa cuốn, cửa kéo,…
Báo giá làm mái tôn 1 mái 2022
Chi phí thi công mái tôn 1 mái 2022 tại Cơ Khí Ngọc Vân phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như: Loại tôn, quy mô, mặt bằng thi công,…. Dưới đây là bảng giá thi công mái tôn 2022 quý khách hàng có thể tham khảo:
STT | Độ dày lớp tôn (mm) | Giá tiền (VNĐ/m2) |
1 | 0,3 | 250.000 – 300.000 |
2 | 0,35 | 310.000 – 360.000 |
3 | 0,4 | 370.000 – 420.000 |
4 | 0,45 | 435.000 – 500.000 |
Giá nhân công lợp mái tôn 1 mái tại Hà Nội thay đổi tùy vào mặt bằng thi công, vị trí mái lợp càng cao, giá thi công càng tăng.
Tầng lợp mái | Giá nhân công (VNĐ/ m2) |
Mái tầng 1 | 60.000 |
Mái tầng 2 | 100.000 |
Mái tầng 3 | 120.000 |
Lưu ý: Bảng giá này sẽ có sự thay đổi theo thời gian. Để được báo giá chính xác dịch vụ thi công mái tôn 1 mái tại Hà Nội và rõ ràng chi tiết hơn, xin vui lòng liên hệ trực tiếp cho Cơ Khí Ngọc Vân qua hotline: 0906.558.398.
Cơ khí Ngọc Vân
Hotline: 0906 558 398
Địa chỉ: Số 15 Trung kính, Trung Hòa, Cầu giấy, Hà Nội
Email: ctycokhingocvan@gmail.com
Website: https://cokhingocvan.com/
Cơ khí Ngọc Vân – Đơn vị thi công mái tôn uy tín
Là đơn vị đi đầu trong lĩnh vực thi công mái tôn 1 mái uy tín trên thị trường hiện nay, Cơ Khí Ngọc Vân hiểu rõ rằng chất lượng, chủng loại mái tôn đóng vai trò quan trọng thế nào trong các công trình. Chính vì thế, chúng tôi luôn đảm bảo sử dụng các sản phẩm mái tôn chất lượng tốt, được sản xuất bởi những đơn vị hàng đầu.
Nhờ vậy mà trong suốt quá trình hình thành và phát triển, Cơ Khí Ngọc Vân đã thành công chiếm được lòng tin của khách hàng đối với hầu hết các dịch vụ của mình, điển hình là dịch vụ thi mái tôn 1 mái.
Khi lựa chọn Cơ Khí Ngọc Vân là đơn vị thi công mái tôn 1 mái cho công trình của mình, quý khách hàng sẽ được hưởng hàng loạt lợi ích như:
– Chúng tôi cam kết sử dụng toàn bộ máy móc hiện đại, tân tiến cho các công trình.
– Cơ Khí Ngọc Vân rất chủ động trong việc áp dụng các phương pháp thi công mái tôn 1 mái tiên tiến nhằm giúp khách hàng giảm thiểu tối đa chi phí, thời gian thi công.
– Đội ngũ thợ thi công mái tôn 1 mái của Cơ Khí Ngọc Vân đều có ít nhất là 5 năm kinh nghiệm lắp đặt mái tôn cho các công trình lớn nhỏ.
– Cơ Khí Ngọc Vân luôn sẵn sàng thỏa thuận cùng khách hàng để đưa ra mức chi phí phải chăng, lý tưởng nhất có thể.
– Hơn nữa, chúng tôi còn cam kết sử dụng những loại mái tôn có nguồn gốc sản xuất rõ ràng, uy tín, chính hãng trong mọi công trình được chúng tôi trực tiếp thực hiện.
– Sau khi hoàn thiện quá trình thi công mái tôn 1 mái, đội ngũ thi công của Cơ Khí Ngọc Vân sẽ bàn giao lại để khách hàng kiểm tra, nếu xảy ra bất kỳ sai sót nào, chúng tôi sẽ lập tức khắc phục theo đúng hợp đồng.
Dịch vụ tại cơ khí Ngọc Vân
Dưới đây là một số dịch vụ của Cơ khí Ngọc Vân, xin mời quý vị tham khảo:
Hy vọng lượng thông tin này sẽ giúp ích cho bạn trong thực tiễn. Nếu còn bất cứ thắc mắc nào, đừng ngần ngại để lại bình luận ở phía dưới hoặc liên hệ với chúng tôi theo hotline: 0906.558.398.